Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_U-17_quốc_gia_Ấn_Độ Các cầu thủCác cầu thủ sau đây đã là phần của đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017.[2]
Huấn luyện viên: Luís Norton de Matos
Các khoác áo và bàn thắng được cập nhật vào ngày 12 tháng 10 năm 2017.
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ | Bang | Số khoác áo (bàn thắng) |
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Dheeraj Singh Moirangthem | 4 tháng 7, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Manipur | 18 (0) |
20 | Prabhsukhan Singh Gill | 2 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Punjab | 6 (0) |
21 | Sunny Dhaliwal | 30 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | Toronto | Punjab | 0 (0) |
Hậu vệ | |||||
2 | Boris Singh Thangjam | 3 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | AIFF Elite Academy | Manipur | 31 (4) |
3 | Jitendra Singh | 13 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | West Bengal | 30 (0) |
4 | Anwar Ali | 28 tháng 8, 2000 (20 tuổi) | Minerva Punjab | Punjab | 8 (0) |
5 | Sanjeev Stalin | 17 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Karnataka | 32 (3) |
12 | Hendry Antonay | 22 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Karnataka | 2 (0) |
18 | Namit Sandeep Deshpande | 9 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | US Soccer Development Academy | Maharashtra | 6 (0) |
Tiền vệ | |||||
6 | Suresh Singh Wangjam | 7 tháng 8, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Manipur | 30 (6) |
7 | Kumanthem Nonthoinganba Meetei | 13 tháng 7, 2001 (19 tuổi) | AIFF Elite Academy | Manipur | 26 (0) |
8 | Amarjit Singh Kiyam (Đội trưởng) | 6 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Manipur | 33 (2) |
10 | Abhijit Sarkar | 5 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | AIFF Elite Academy | West Bengal | 21 (7) |
11 | Komal Thatal | 18 tháng 9, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Sikkim | 31 (8) |
13 | Lalengmawia | 17 tháng 10, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Mizoram | 14 (0) |
15 | Jeakson Singh Thounaojam | 21 tháng 6, 2001 (19 tuổi) | Minerva Punjab | Manipur | 5 (1) |
16 | Nongdamba Naorem | 2 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | Minerva Punjab | Manipur | 6 (1) |
17 | Rahul Kannoly Praveen | 16 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | AIFF Elite Academy | Kerala | 7 (0) |
19 | Mohammad Shahjahan | 3 tháng 10, 2000 (20 tuổi) | Minerva Punjab | Manipur | 1 (0) |
Tiền đạo | |||||
9 | Aniket Anil Jhadav | 13 tháng 7, 2000 (20 tuổi) | AIFF Elite Academy | Maharashtra | 30 (2) |
14 | Rahim Ali | 21 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | AIFF Elite Academy | West Bengal | 3 (0) |
Huấn luyện viên: Bibiano Fernandes
Đây là đội hình được tham dự vòng loại giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2018 từ ngày 16 tháng 9 đến ngày 29 tháng 9 năm 2017.[3]
Số | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ | Bang | Số khoác áo (bàn thắng) |
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Lalbiakhlua Jongte | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | Mizoram | 8 (0) |
20 | Manik Baliyan | 24 tháng 7, 2004 (16 tuổi) | Reliance Football Young Champs | Uttar Pradesh | 0 (0) |
23 | Niraj Kumar | 16 tháng 11, 2002 (18 tuổi) | Ozone FC | Karnataka | 0 (0) |
Hậu vệ | |||||
2 | Thoiba Singh Moirangthem | 12 tháng 12, 2002 (18 tuổi) | Minerva Punjab | Manipur | 7 (1) |
3 | Harpreet Singh | 1 tháng 11, 2002 (18 tuổi) | Ozone FC | Chandigarh | 8 (0) |
4 | Shabas Ahammed Moothedath | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | Kerala | 3 (0) |
5 | Gurkirat Singh | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | Punjab | 8 (0) |
16 | Sandip Mandi | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | West Bengal | 0 (0) |
19 | Samir Karketta | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | Orissa | 7 (0) |
21 | Lalrokima | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | Mizoram | 7 (3) |
Tiền vệ | |||||
7 | Ravi Bahadur Rana | 15 tháng 10, 2002 (18 tuổi) | Tata Football Academy | Jammu and Kashmir | 8 (4) |
10 | Lalchhanhima Sailo | 3 tháng 3, 2003 (18 tuổi) | Minerva Punjab | Mizoram | 7 (0) |
11 | Givson Singh Moirangthem | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Elite Academy | Manipur | 8 (1) |
12 | Aenam Graffenberg Jyrwa | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Shillong Lajong | Meghalaya | 2 (0) |
14 | Ricky John Shabong | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Royal Wahingdoh | Meghalaya | 8 (1) |
17 | Eric Remruatpuia Chhangte | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Shillong Lajong | Mizoram | 1 (0) |
Tiền đạo | |||||
6 | Vikram Pratap Singh (Captain) | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Minerva Punjab | Chandigarh | 8 (6) |
8 | Bekey Oram | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Bolangir Sports Hostel | Orissa | 8 (2) |
9 | Ridge Melvin Demello | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | AIFF Regional Academy | Maharashtra | 6 (1) |
13 | Harpreet Rulbir | 11 tháng 3, 2002 (19 tuổi) | Ozone FC | Haryana | 5 (4) |
15 | Adarsh Rai Das | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Assam State Academy | Assam | 0 (0) |
18 | Shanon Aleixinho Viegas | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Sporting Goa | Goa | 0 (0) |
22 | Subungasa Basumatary | 1 tháng 1, 2002 (19 tuổi) | Shillong Lajong | Assam | 1 (0) |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_U-17_quốc_gia_Ấn_Độ Các cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_U-17_quốc_gia_Ấn_Độ http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2759... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2759... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2759... http://www.fifa.com/u17worldcup/news/y=2016/m=9/ne... http://www.goal.com/en-in/news/india-u17-3-mauriti... http://www.goal.com/en-in/news/indian-football-ind... http://www.goal.com/en-india/news/136/india/2016/1... http://www.goal.com/en-india/news/136/india/2017/0... http://www.goal.com/en-india/news/136/india/2017/0...